HINO FC9JLTC-5.5 TẤN – CHỞ GIA SÚC

GỬI YÊU CẦU

Nổi bật

Xe Tải HIN FC9JLTC-5.5 TẤN Chở Gia Súc, Lợn, Trâu, Bò…

Hiện nay dòng xe tải chuyên dùng chở gia súc đang được rất nhiều khách hàng sử dụng, do nhu cầu vận chuyển lợn, trâu, bò… đang tăng cao. Dòng xe chuyên dụng này được rất nhiều khách hàng vùng cao sử dụng để buôn bán trâu bò, đến lò mổ hoặc cửa khẩu… Hôm nay đại lý chúng tôi sẽ giới thiệu tới quý khách hàng chiếc xe tải Hino FC9JLTC chở gia súc, để quý khách tham khảo.

 

Brand

Hino

Ngoại Thất

Được thiết kế vuông vức mạnh mẽ, làm bằng thép chất lượng cao dập nguyên khối nên có độ bền cực kì cao.Được thiết kế cải tiến mới hơn so với những dòng xe khác đó chính là đèn pha được đặt ở vị trí cản trước vừa giúp cho ánh sáng được tốt hơn lại có tác dụng không làm chói mắt các phương tiện đi ngược chiều, cho ánh sáng chân thật, góc chiếu sáng rộng hơn. Cùng với đèn xi nhan bên trên giúp cho mọi người quan sát tốt nhất khi xe chuyển hướng.

Nội Thất

 Khoang cabin được thiết kế rộng rãi với 3 chỗ ngồi, tích hợp đầy đủ các tiện nghi cần cho 1 chiếc xe tải. Hãy đến ngay với chúng tôi để trải nghiệm cảm giác tuyệt vời khi ngồi trên cabin Hino FC9JLTC Chở gia súc ngay nhé.Bảng điều khiển xe tải Hino FC9JLTC Chở gia súc tích hợp đầy đủ các chức năng như: Radio, Fm, CD, châm thuốc, máy lạnh, gạt tàn.Vô lăng gật gù tăng cảm giác lái thăng hoa cảm xúc trên từng tuyến đường quanh co, khúc khuỷu.

 

 

Vận hành

 Xe tải Hino FC9JLTC chở gia súc được trang bị khối động cơ J05E – UA, 4 kỳ xi lanh thẳng  hàng turbo tăng mã lực sản sinh công suất cực đại 132 (kW) tại 2500 vòng/phút. Động cơ Euro4 đạt tiêu chuẩn khí thải, đỉnh cao của công nghệ hiện đại.Hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm xe được sản xuất đồng bộ trên quy trình khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất, vận hành êm ái khi chở hàng hóa.

 

Thông số xe

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

0977/VAQ09 – 01/19 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú: