HINO FG8JT7A-8 TẤN- THÙNG CHỞ GIA CẦM

GỬI YÊU CẦU

Nổi bật

NỔI BẬT

XE TẢI HINO 8 TẤN

Xe tải Hino FG8JT7A là sản phẩm được công ty Hino Việt Nam phân phối trên toàn quốc, với sự kết hợp và chuyển giao công nghệ giữa Hino Nhật Bản và Hino Việt Nam, đảm bảo chất lượng cực tốt với các dòng xe cùng phân khúc xe Hino 8,2 tấn tấn thùng dài 8,6 mét  .Đối với những khách hàng thường xuyên di chuyển hàng hóa tỉnh thành thì xe tải Hino FG8JT7A  sẽ là sản phẩm phục vụ hoàn hảo cho Quý Khách.Với model mới nhất 2019, xe tải Hino FG8JT7A  có công suất 191 kW/ 2500 v/ph, vận hành linh hoạt và mạnh mẽ nhưng lại vô cùng tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp cho mọi đối tượng sử dụng.Với dòng xe này khách hàng có thể lựa chọn tải trọng 8,2 tấn 

 

Brand

Hino

Ngoại Thất

NGOẠI THẤT

NGOẠI THẤT XE HINO FG8JT7A 

 Xe tải Hino FG8JT7A thùng dài 8,6 mét với hệ thống khung gầm được sản xuât trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất của Hino, sắt-xi sử dụng loại thép chịu lực nguyên khối, không sử dụng các mối hàn ghép, tạo nên sự rắn chắc, hệ thống nhíp xe trước sau giảm sóc khả năng chịu tải cực cao, cỡ lốp 11.00R20 /11.00R20 đồng bộ trước sau, tạo sự cân bằng cho xe, gai lốp lớn tăng khả năng bám,đường, chống trơn trượt trong mọi điều kiện

Nội Thất

NỘI THẤT

Nội thất  Xe tải Hino  FG8JP7A không gian nội thất 3 người rộng rãi, chất liệu taplo cao cấp, hốc chân ga rộng thuận tiện, tay lái trợ lực nhẹ  nhàng, trang bị đầy đủ điều hòa , hệ thống âm thanh, kính điện.

Với việc vận chuyển hàng hóa tùy theo yêu cầu của khách hàng.Khách hàng có thể lựa chọn nhiều loại kiểu thùng khác nhau,chất lượng với đội ngũ đóng thùng chuyên nghiệp với những loại thùng như bên dưới.

 

Vận hành

Động cơ

Động cơ  HINO FG8JT7A mạnh mẽ, bền bỉ chính là ưu điểm lớn nhất của dòng xe này. Động cơ N04C-UV 4 kỳ, 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước, dung tích xi lanh 4009cc với công suất cực đại 110kW tại 2500 vòng/phút. Trang bị hệ thống phun nhiên liệu điện tử cho động cơ hoạt động ổn định, vô cùng tiết kiệm nhiên liệu, đem đến lợi nhuận kinh tế cao cho chủ đầu tư.

 

Thông số xe

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

0864/VAQ09 – 01/19 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú: