HINO FL8JT7A-15 TẤN-THÙNG CHỞ GIA SÚC

GỬI YÊU CẦU

Nổi bật

Xe chở gia súc 15 tấn thiết kế tren xe nền Hino FL 3 chân. Model xe là Hino FL8JTSA ngắn & FL8JTSL dài. Xe Hino 2019 tương ứng là FL8JT7A & FL8JW7A .Thùng xe dài 7.6m và 9.2m thuộc loại hino 500 series được du nhập linh kiện gần như 100% từ Nhật Bản về Việt Nam lắp ráp trên dây chuyền kỹ thuật tối tân và an toàn nhất tại Nhà máy Hino Motor Việt Nam.

Dòng xe tải nặng đang được ưa thích mạnh mẽ tại thị phần Việt Nam. Xe vận chuyển Hino 3 chân mang trọng tải cho phép 13.2 tấn chiếm lĩnh thị trường cao nhất trong tầng lớp thị phần xe tải nặng và được lựa chọn hàng đầu của những người làm cho chuyên chở giỏi mang buộc phải kích thước hòm to mang trọng tải cao.

Xe hino FL 15 tấn nổi bật  đặc tính siêu tiết kiệm nhiên liệu, khả năng leo dốc nổi trộidẻo dai, động cơ mạnh mẽ gần gũi  môi trường, được dùng rộng rãi. Về các thùng xe khác như: thùng bảo ôn, áo quan đông lạnh, thùng lững gắn cẩu, mui kín, cỗ áo mui bạt, bồn xitec,thùng chở gia cầm, chở gia súc… Xe hino 15 tấn chở heo được người dùng tin dùng và giám định cao về chất lượng xe.

 

Brand

Hino

Ngoại Thất

NGOẠI THẤT

NGOẠI THẤT XE Hino 15 TẤN FL8JW7A

 Xe tải Hino FL8JW7A thùng dài 9,4 mét với hệ thống khung gầm được sản xuât trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất của Hino, sắt-xi sử dụng loại thép chịu lực nguyên khối, không sử dụng các mối hàn ghép, tạo nên sự rắn chắc, hệ thống nhíp xe trước sau giảm sóc khả năng chịu tải cực cao, cỡ lốp 11.00R20 đồng bộ trước sau, tạo sự cân bằng cho xe, gai lốp lớn tăng khả năng bám đường, chống trơn trượt trong mọi điều kiện

Nội Thất

NỘI THẤT

NỘI THẤT XE HINO 15 TẤN FL8JW7A

Thiết Kế Nội Thất Xe Tải Hino 15 Tấn: Rộng rãi và tiện nghi tạo, không gian thoáng mát. Giúp tài xế cảm giác thoải mái khi lái xe trên chặng đường dài. Xe có trang bị điều hòa nhiệt độ hai chiều nóng và lạnh. Hệ thống âm thanh có đầu đĩa CD, Radio FM/AM. Cửa sổ điện, hệ thống gương chiếu hậu lớn.

 

Vận hành

 

Thông số xe

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

1295/VAQ09 – 01/19 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú: