HINO XZU730L-3.5 TẤN THÙNG CHỞ GIA CẦM

GỬI YÊU CẦU

Nổi bật

XE TẢI HINO 5 TẤN XZU 730L

Xe tải Hino XZU730L 5 tấn Series 300 đang là một trong những dòng xe nhập khẩu 100% linh kiện thuộc thương hiệu ô tô Hino Nhật Bản. Hình thành và phát triển tại thị trường Việt Nam hơn 20 năm qua, Hino Nhật Bản ngày càng lớn mạnh cùng các đại lý ủy quyền trên toàn quốc và khẳng định vị thế của mình trong lòng người tiêu dùng bởi những ưu điểm mà dòng xe này mang lại. Xe được trang bị động cơ Euro 4 tiết kiệm nhiên liệu, máy khỏe chạy êm, ít hư hỏng tiết kiệm chi phí vận hành và sửa chữa, mang đến hiệu quả kinh tế cho các nhà đầu tư vận tải.

Không những ngẫu nhiên mà dòng xe tải Hino XZU730L lại được nhiều người tin tưởng sử dụng đến như vậy. Xe mang nhiều đặc điểm mà khi vận hành, sử dụng xe dù cho mục đích gì cũng đều có thể đáp ứng được. Cụ thể hơn về các ưu điểm mà dòng xe này mang lại cho người dùng như là:

  • Sử dụng kim phun điện tử là dòng xe tiết kiệm nhiên liệu.
  • Xe được thiết kế với những tính năng ưu việt nhất về kinh tế, độ bền và là sự lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe tải hạng trung.
  • Xe có tải trọng 5 tấn cho phép vận hành thuận lợi trên mọi cung đường.
  • Thùng xe được đóng mới 100% bằng các chất liệu bền bỉ theo thời gian như là nhôm, Compose, Inox,… được sự .

 

Brand

Hino

Ngoại Thất

Ngoại thất của HINO XZU730L có thiết kế rất sang trọng, trang nhã và lôi cuốn, gây ấn tượng mạnh đối với khách hàng, cùng với kiểu dáng khí động học, các đường nét bo tròn giúp xe giảm sức cản không khí, tiết kiệm nhiên liệu

Các bộ phận xe được cấu tạo hài hòa với nhau, tạo nên tổng thế bắt mắt, hãng xe đặc biệt chú trọng hỗ trợ đến tối đa tầm nhìn cho các bác tài: gương chiếu hậu kép, đèn halogen bản to kết hợp với đèn sương mù cho góc chiếu rộng hơn, đảm bảo tài xế quan sát rõ ràng hơn. Đặc biệt, khung sườn chassis được cấu tạo từ thép chất lượng cao có độ bền và khả năng chịu tải tốt.

Nội Thất

Xe tải Hino XZU730L có thiết kế khoang nội thất rộng rãi, cao và rộng tầm nhìn quan sát trong khoảng cabin rất rõ, bên trong khoang lái được trang bị đầy đủ tiện nghi giúp cho tài xế có được cảm giác thoải mái nhất bao gồm: Đài radio, hộc đựng đồ nghề, hộp gạt tàn thuốc, máy lạnh, tấm che nắng…cùng hệ thống âm thanh phong phú, sống động phục vụ tốt nhất nhu cầu thư giãn, giải trí cho các bác tài, giảm căng thẳng mệt mỏi trên mọi cung đường.

Không gian cabin thoải mái khiến lái xe không có cảm giác về thời gian mỗi khi bước lên xe. Tài xế có chiều cao tương đối lớn được hỗ trợ rất nhiều với nỗ lực cải tiến để tăng khoảng trống để chân. Hino 300 series mới đảm bảo rằng việc lái xe chưa bao giờ lại trở nên thoải mái đến thế

 

Vận hành

Động cơ

Động cơ  HINO XZU730L mạnh mẽ, bền bỉ chính là ưu điểm lớn nhất của dòng xe này. Động cơ N04C-UV 4 kỳ, 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước, dung tích xi lanh 4009cc với công suất cực đại 110kW tại 2500 vòng/phút. Trang bị hệ thống phun nhiên liệu điện tử cho động cơ hoạt động ổn định, vô cùng tiết kiệm nhiên liệu, đem đến lợi nhuận kinh tế cao cho chủ đầu tư.

  • Nhãn hiệu động cơ: N04C-UV
  • Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Thể tích: 4009 cm3
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 110 kW/ 2500 v/ph
  • Mômen xoắn cực đại (ISO NET): 420 N.m
  • Đường kính xylanh x hành trình piston (mm): 104 x 118
  • Tỷ số nén: 18:1
  • Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
  • Ly hợp: Loại đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh

 

Thông số xe

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

1278/VAQ09 – 01/19 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú: