XE ISUZU NPR85KE4 – TẢI TRỌNG 3 TẤN 5 CHỞ GIA CẦM

GỬI YÊU CẦU

Nổi bật

 Có mặt chính thức tại thị trường Việt Nam từ năm 2008, đến nay xe tải nhẹ Isuzu N-Series đã trở thành biểu tượng cho dòng xe tải Nhật chất lượng cao và cực kì bền bỉ với thời gian. XE TẢI ISUZU NPR85KE4- 3,5 TẤN là dòng xe đang rất được mong đợi của khách hàng trong phân khúc xe tải.

 Đây là một thế hệ xe hoàn toàn mới được sử dụng động cơ “ Blue Power”- một ứng dụng công nghệ cho động cơ trên xe Isuzu mang nhiều ưu điểm vượt trội nổi bật, đạt tiêu chuẩn khí thải đầu tiên tại Việt Nam theo quy định của nhà nước. Với động cơ phun nhiên liệu điện tử Common Rail áp suất cao trang bị tăng áp biến thiên, giúp tăng được hiệu suất nạp.

 Mặt trước cabin: Không có gì thay đổi nhiều đối với Isuzu Euro2 ngoài 2 chiếc tem tải trọng bên tài và tem công nghệ động cơ bên phụ.

Tem công nghệ động cơ: Blue Power là công nghệ hiện đại được Isuzu VN nghiên cứu và áp dụng dành riêng cho thị trường Việt Nam

Gương chiếu hậu: Thiết kế bản lớn, khoảng cách phù hợp giảm tối đa điểm mù khi lùi xe.

Cần gạt nước: Xe trang bị 2 cần gạt nước 2 bên hoạt động với 3 tốc độ khác nhau phù hợp với nhiều điều kiện thời tiết khác nhau

Cụm đèn pha: Cụm đèn pha xe tải ISUZU NPR85KE4 tích hợp đèn pha Halogen phản quang đa điểm với đèn xi nhan rất đẹp mắt.

Xi nhan xe: Xe tải ISUZU NPR85KE4 được trang bị đèn xi nhan ở mặt trước và 2 bên hông.

 

Brand

Isuzu

Ngoại Thất

Nội Thất

 

Vận hành

 

Thông số xe

Thông số kỹ thuật ôtô

 

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

2168/VAQ09 – 01/18 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú: