Nổi bật
Ngoại Thất
Mặt trước cabin: Không có gì thay đổi nhiều đối với Isuzu Euro2 ngoài 2 chiếc tem tải trọng bên tài và tem công nghệ động cơ bên phụ.
Tem công nghệ động cơ: Blue Power là công nghệ hiện đại được Isuzu VN nghiên cứu và áp dụng dành riêng cho thị trường Việt Nam
Gương chiếu hậu: Thiết kế bản lớn, khoảng cách phù hợp giảm tối đa điểm mù khi lùi xe.
Cần gạt nước: Xe trang bị 2 cần gạt nước 2 bên hoạt động với 3 tốc độ khác nhau phù hợp với nhiều điều kiện thời tiết khác nhau
Cụm đèn pha: Cụm đèn pha xe tải Isuzu NMR85HE4 tích hợp đèn pha Halogen phản quang đa điểm với đèn xi nhan rất đẹp mắt.
Xi nhan xe: Xe tải Isuzu NMR85HE4 được trang bị đèn xi nhan ở mặt trước và 2 bên hông.
Nội Thất
Ghế ngồi được bọc da màu tối sang trọng, sạch sẽ dễ dàng vệ sinh
Các chi tiết trong nội thất xe được làm bằng nhựa cao cấp đồng màu với màu ghế tạo ra không gian trang nhã và rộng rãi.
Bảng đồng hồ: Kết hợp với những chiếc đồ hồ cơ truyền thống là những thông tin về chế độ hoạt động của xe được hiển thị bằng đèn led dễ nhìn không gây chói mắt
Vô lăng: Vô lăng 2 chấu rất thoáng, trợ lực rất nhẹ khi sử dụng. Và điều đặc biệt là có thể thay đổi chiều cao và góc nghiêng thuận tiện cho mọi tư thế
Thông số xe
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |